Premier Village

Bảng giá Premier Village Hạ Long

Giá bán sản phẩm biệt thự nghỉ dưỡng, shophouse tại Sun Premier Village Hạ Long Bay ngay khi công bố đã là điểm nhấn vô cùng hấp dẫn đối với khách hàng nghỉ dưỡng cũng như khách hàng đầu tư.

Bảng giá Shophouse Premier Village Hạ Long Bay

Số lượng shophouse (nhà phố): 158 căn
Diện tích đất: 112.5m2
Mặt tiền: 7.5m
Diện tích xây dựng tầng 1: 97.5m
Tổng diện tích xây dựng: 487.5m2
Khoảng giá bán: 7,5 tỷ – 13,7 tỷ trong đó các căn nhà phố thuộc dãy Lan TườngThủy Tùng có giá cao hơn so với các căn nhà phố thuộc dãy Lộc VừngTùng Dương. Do đặc điểm sản phẩm nhà phố thương mại phục vụ mục đích kinh doanh là chủ yếu nên các sản phẩm nằm mặt đường chính như Lan Tường và Thủy Tùng có giá cao hơn do thuận tiện trong kinh doanh.

Chính sách Shophouse Premier Village Hạ Long Bay

khách hàng khi chọn sở hữu nhà phố thương mại tại Sun Premier Village Hạ Long Bay sẽ được nhận trong 02 ưu đãi vô cùng hấp dẫn:

Lựa chọn 01: Ưu đãi vay vốn ngân hàng

  1. Ưu đãi vay vốn với lãi suất 0% trong 12 tháng, trong thời gian hỗ trợ lãi suất khách hàng cũng được hỗ trợ ân hạn nợ gốc.
  2. Thời gian hỗ trợ: từ 3 tới 15 năm
  3. Mức hỗ trợ: hỗ trợ 50 tới 70% giá bán shophouse (đã bao gồm VAT)

*** Ghi chú: trong trường hợp khách hàng không lựa chọn ưu đãi vay vốn ngân hàng, khách hàng có thể lựa chọn chính sách ưu đãi trên giá bán với mức ưu đãi 3% tổng giá trị shophouse (chưa bao gồm VAT).

Lựa chọn 02: Chinh sách ưu đãi thanh toán sớm

Trong trường hợp khách hàng thanh toán sớm hơn với tiến đố độ thanh toán quy định, khách hàng sẽ được hưởng mức ưu đãi lên tới 10%/năm trên tổng số tiền khách hàng đã thanh toán sớm.

Trong trường hợp khách hàng thanh toán sớm 95% giá bán shophouse (đã bao gồm VAT) khách hàng sẽ được nhận voucher trị giá 5% giá bán shophouse (chưa bao gồm VAT).

Tiến độ thanh toán shophouse Premier Village Hạ Long Bay

 

Bảng giá Biệt Thự Premier Village Hạ Long Bay

Biệt thự Số tầng Số phòng ngủ Diện tích đất Diện tích xây dựng Giá bán
A 2 5 782,08 573,4 53 – 55 tỷ
B 2 5 630 528,4 41 – 50 tỷ
C 3 4 444 343,7 27 – 34 tỷ
D 3 4 390 350 25 tỷ
E 3 4 456,24 – 591,18 395 29 – 33 tỷ
F 3 4 292,03 – 426,96 318 20 – 24 tỷ
G 3 4 269,92 – 305,40 322 19 – 23 tỷ
H 3 4 282,12 354 23 – 24 tỷ
K 3 4 360,08` 327,4 24 tỷ
5/5 - (1 bình chọn)

Bình luận