Tin du an

Giá bán và chính sách tại Sun Grand City Nam An Thới

Ngay trong những ngày đầu ra mắt, khu đô thị Sun Grand City Nam An Thới đã được rất nhiều khách hàng quan tâm và một trong những thông tin khách hàng đang ngóng chờ nhất đó chính là thông tin về giá bán và chính sách ưu đãi dành cho những khách hàng, những nhà đầu tư đầu tiên tại Sun Grand City Nam An Thới.

Chính sách ưu đãi Sun Grand City Nam Phú Quốc

Trong ngày đầu ra mắt rất nhiều chương trình ưu đãi giá bán cũng như hỗ trợ vay vốn ngân hàng vô cùng hấp dẫn đã được tập đoàn Sun Group gửi tới những khách hàng đâu tiên tại khu đô thị Sun Grand City Nam Phú Quốc.

Chương trình ưu đãi giai đoạn 1

  • Chiết khấu trực tiếp 250 triệu vào giá bán cho những khách hàng đăng ký nguyên vọng trong tháng 07 / 2019
  • Chiết khấu 1% dành riêng cho khách hàng có hộ khẩu tại Kiên Giang hoặc các doanh nghiệp, chủ doang nghiệp, đại diện pháp luật có đăng ký kinhd doanh tại Phú Quốc trước ngày 30/06/2019
  • Chiết khấu 1% đối với khách hàng có thẻ Sol đã từng sở hữu sản phẩm bất động sản thuộc tập đoàn Sun Group.

Chương trình hỗ trợ vay vốn ngân hàng

Khách hàng sở hữu sản phẩm nhà phố thương mại hay nhà phố liền kề tại Sun Grand City Nam Phú Quốc sẽ được hỗ trợ lãi suất ngân hàng trong 24 tháng kể từ ngày giải ngân đầu tiên:

  • Mức hỗ trợ lãi suất: 50% giá bán
  • Thời gian hỗ trợ lãi suất: 24 tháng
  • Thời gian ân hạn nợ gốc: 24 tháng

*** Trường hợp khách hàng không vay sẽ được chiết khấu trực tiếp 7.5% vào giá bán.

Tiến độ thanh toán Sun Grand City Nam Phú Quốc

Khu đô thị Sun Grand City Nam Phú Quốc dự kiến khởi công trong quý 3/2019 và hoàn thành trong quý 02/2021. Ngay thời điểm hiện tại quý khách có thể đăng ký nguyện vọng mua và được chuyển đổi sang hợp đồng mua bán tại thời điểm 12/2019.

Bảng giá Sun Grand City Nam Phú Quốc

Bảng giá Sun Grand City Nam Phú Quốc trong đợt mở bán đầu tiên dao động trong khoảng từ 6,9 tỷ cho tới 9,8 tỷ. Trong đó các căn nhà phố liền kề (Townhouse) có giá bán thấp hơn các căn nhà phố thương mại (shophouse).

Bảng giá nhà phố liền kề Limoni L1

Nhà phố liền kềLimoni L1 sở hữu vị trí đối diện tổ hợp shophouse đại lộ New An Thới chính vì vậy giá bán các căn nhà liền kề tại đây nhỉnh hơn với giá trần 7,3 tỷ / căn diện tích 120m2

L1 4 S310 OTM7-31 105,00 82,50 433,13 7.889.020.801
L1 6 S209 OTM7-5 120,00 92,00 483,00 8.678.803.846
L1 16 S217 OTM7-8 120,00 92,00 483,00 7.828.598.286
L1 18 S308 OTM7-32 105,00 82,50 433,13 8.776.129.808
L1 22 S233 OTM7-16 120,00 92,00 483,00 8.488.276.142
L1 60 L160 OLK5-42 120,00 92,00 483,00 7.153.666.909
L1 64 L164 OLK5-40 120,00 82,00 430,50 7.134.494.962
L1 80 L180 OLK5-32 120,00 82,00 430,50 7.212.780.413
L1 84 L184 OLK5-30 120,00 82,00 430,50 7.235.147.685
L1 88 L188 OLK5-28 272,39 145,36 763,14 15.840.132.994

Bảng giá nhà phố liền kề Limoni L2

Nhà phố liền kề đường Limoni L2 là phân khu liền kề có giá hợp lý nhất trong giai đoạn đầu ra mắt. Một căn nhà liền kề trên đường D2 với diện tích 120m2 có giá ~6,8 tỷ

L2 2 S644 OLK6-21 188,48 91,33 479,48 11.058.541.066
L2 4 S320 OTM7-27 105,00 82,50 433,13 7.889.020.801
L2 5 L215 OLK2-7 120,00 82,00 430,50 6.958.008.767
L2 6 S215 OTM7-7 120,00 92,00 483,00 7.845.781.087
L2 7 L116 OLK2-29 120,00 82,00 430,50 7.353.694.225
L2 11 S207 OTM7-4 120,00 92,00 483,00 8.700.000.000
L2 15 S642 OLK6-22 120,00 80,00 420,00 7.082.508.843
L2 20 L206 OLK-33 120,00 82,00 430,50 7.063.006.345
L2 24 S559 OLK7-7 120,00 81,00 425,25 8.640.104.764
L2 61 L261 OLK5-10 120,00 82,00 430,50 7.274.815.860
L2 63 L263 OLK5-11 120,00 82,00 430,50 6.732.653.965
L2 65 L265 OLK5-12 120,00 82,00 430,50 6.724.374.156
L2 67 L267 OLK5-13 120,00 82,00 430,50 6.716.094.347
L2 77 L277 OLK5-18 120,00 92,00 483,00 6.736.793.869
L2 85 L285 OLK5-22 120,00 82,00 430,50 6.775.432.978
L2 87 L287 OLK5-23 120,00 82,00 430,50 6.765.773.201
L2 104 L2104 OLK4-45 120,00 82,00 430,50 6.770.354.695
L2 106 L2106 OLK4-44 120,00 82,00 430,50 6.761.909.290
L2 108 L2108 OLK-43 120,00 82,00 430,50 6.761.909.290
L2 110 L2110 OLK4-42 120,00 82,00 430,50 6.771.762.263
L2 116 L2116 OLK4-40 120,00 82,00 430,50 6.791.468.208
L2 128 L2128 OLK4-34 120,00 82,00 430,50 6.821.027.127
L2 130 L2130 OLK4-33 120,00 82,00 430,50 6.860.439.018
L2 134 L2134 OTM4-31 120,00 92,00 483,00 6.880.144.963

Bảng giá nhà phố liền kề Riva R1

R1 3 R103 OLK10-2 108,00 74,00 388,50 6.836.229.815
R1 7 R107 OLK10-4 108,00 74,00 388,50 6.804.236.748
R1 9 R109 OLK10-5 108,00 74,00 388,50 6.820.233.282
R1 11 R111 OLK10-6 108,00 74,00 388,50 7.500.085.964
R1 17 R117 OLK10-8 108,00 74,00 388,50 6.994.275.568
R1 21 R121 OLK10-10 108,00 74,00 388,50 6.960.362.917
R1 23 R123 OLK10-11 108,00 74,00 388,50 7.028.188.220
R1 27 R127 OLK10-13 180,00 91,10 478,28 10.540.121.972
R1 63 R163 OLK11-16 225,23 118,82 623,00 12.135.030.486

Bảng giá nhà phố liền kề Riva R2

R2 1 R201 OLK12-1 217,39 111,72 586,53 12.436.530.112
R2 3 R203 OLK12-2 176,00 127,42 668,96 9.810.000.000
R2 8 R208 OLK10-23 108,00 74,00 388,50 6.091.321.673
R2 10 R210 OLK10-22 108,00 74,00 388,50 6.368.638.831
R2 16 R216 OLK10-20 108,00 74,00 388,50 6.608.586.836
R2 18 R218 OLK10-19 108,00 74,00 388,50 6.024.590.306
R2 20 R220 OLK10-18 108,00 74,00 388,50 6.012.531.380
R2 34 R234 OLK11-31 108,00 74,00 388,50 6.048.708.157
R2 54 R254 OLK11-21 108,00 74,00 388,50 6.036.649.231
R2 56 R256 OLK11-20 108,00 74,00 388,50 6.000.472.455
R2 60 R260 OLK11-18 108,00 74,00 388,50 6.084.884.933
R2 62 R262 OLK11-17 194,42 98,8 518,70 9.084.299.731

Bảng giá nhà phố thương mại Seta S2

S2 3 L211 OLK2-6 120,00 82,00 430,50 7.629.363.282
S2 7 L106 OLK2-33 120,00 82,00 430,50 7.422.074.170
S2 9 S326 OTM7-24 105,00 82,50 433,13 8.006.083.203
S2 15 L122 OLK2-26 120,00 82,00 430,50 8.100.000.000
S2 17 S658 OLK7-18 120,00 81,00 425,25 7.754.703.204
S2 23 S231 OTM7-15 120,00 92,00 483,00 8.448.596.271
S2 27 S328 OTM7-23 105,00 82,50 433,13 7.967.062.402
S2 31 L204 OLK1-34 120,00 82,00 430,50 7.093.605.640.
S2 33 S203 OTM7-2 120,00 92,00 483,00 7.931.695.094
S2 35 S547 OLK7-3 120,00 81,00 425,25 7.656.572.555
S2 69 S269 OTM13-5 120,00 92,00 483,00 8.425.791.764
S2 73 S273 OTM13-7 120,00 92,00 483,00 7.784.951.254
S2 79 S279 OTM13-10 120,00 92,00 483,00 7.781.917.010
S2 85 S285 OTM13-13 120,00 92,00 483,00 8.459.366.552

Bảng giá nhà phố thương mại  Seta S3

Nhà phố thương mại Seta S3 là một trong hai phân khu nhà phố thương mại được giới thiệu trong lần mở bán đầu tiên. Với vị trí đối diện đường đi Sun World 36m vô cùng thuận tiện trong kinh doanh nên mức giá tại đây là 7,4 tỷ / căn diện tích 105m2

S3 2 S556 OLK7-4 120,00 81,00 425,25 7.619.763.949
S3 4 S632 OLK6-27 120,00 80,00 420,00 7.736.143.016
S3 8 GT77 OTM1-9 165,00 118,00 619,50 22.692.600.000
S3 10 S302 OTM7-35 220,45 145,21 762,35 15.356.666.511
S3 18 S656 OLK7-19 120,00 81,00 425,25 7.778.124.455
S3 20 L207 OLK2-4 120,00 82,00 430,50 7.018.007.383
S3 26 S662 OLK7-16 120,00 81,00 425,25 7.033.931.014
S3 28 L104 OLK2-34 120,00 82,00 430,50 7.439.169.156
S3 66 S366 OTM13-25 105,00 82,50 433,13 7.896.262.649
S3 73 S373 OTM13-20 105,00 82,50 433,13 7.394.843.676
S3 82 S382 OTM13-17 105,00 82,50 433,13 7.445.887.345

Bảng giá nhà phố liền kề Seta S5

Nhà phố thương mại Seta S5 không gần đường đi Sun World, nhưng với vị trí đối diện tổ hợp trường học liên cấp cùng trung tâm ý tế các căn nhà phố tại đây có giá ~8.9 tỷ / căn.

S5 45 S304 OTM7-34 105,00 82,50 433,13 7.947.552.002
S5 47 S686 OLK7-13 277,21 152,00 798,00 8.527.956.013
S5 56 GT89 OTM1-3 165,00 118,00 619,50 22.864.739.705
S5 59 S235 OTM7-17 120,00 92,00 483,00 8.527.956.013
S5 71 S571 OLK 8-1 261,19  141,12 740,88 12.205.269.469
S5 77 S577 OLK8-4 160,00 106,00 556,50 8.842.145.281
S5 81 S581 OLK8-6 160,00 106,00 556,50 9.340.892.857
S5 85 S585 OLK8-8 160,00 106,00 556,50 8.804.361.374

Bảng giá nhà phố liền kề Seta S6

là một trong những tuyến phố liền kề có giá /m2 hấp dẫn nhất và đặc biệt với diện tích đất lên tới 160 – 176 m2 đây là lựa chọn vô cùng phù hợp với các gia chủ mong muốn có một ngôi nhà khang trang.

S6 32 S223 OTM7-11 120,00 92,00 483,00 9.100.000.000
S6 42 L118 OLK2-28 120,00 82,00 430,50 7.353.694.225
S6 44 L220 OLK1-27 120,00 82,00 430,50 7.001.807.757
S6 46 GT87 OTM1-4 165,00 118,00 619,50 22.864.739.705
S6 56 S227 OTM7-13 120,00 92,00 483,00 8.508.116.078
S6 58 L224 OLK1-25 120,00 82,00 430,50 7.750.000.000
S6 61 S661 OLK9-28 176,00 127,42 668,96 10.254.104.001
S6 62 L202 OLK1-35 251,82 132,07 693,37 14.787.719.000
S6 65 S665 OLK9-30 176,00 127,42 668,96 9.652.771.783
S6 67 S667 OLK9-31 176,00 127,42 668,96 9.666.775.142
S6 74 S674 OLK8-20 160,00 106,00 556,50 7.975.543.323
S6 76 S676 OLK8-19 160,00 106,00  556.50 8.004.869.903
S6 78 S678 OLK8-18 160,00 106,00 556,50 8.531.204.842
S6 86 S318 OTM7-28 105,00 82,50 433,13 7.869.510.400
S6 88 S688 OLK8-13 160,00 106,00 556,50 8.034.196.483

Bảng giá nhà phố thương mại An Thới – Cửa Lấp

Nằm ngay tại mặt đường lớn An Thới – Cửa Lấp cùng thiết kế 2 mặt thoáng trướng và sau khiến cho tiềm năng kinh doanh tại các căn shophouse GT là vô cùng lớn và hấp dẫn.

GT 77 L205 OLK2-3 120,00 82,00 430,50 7.003.007.729
GT 87 S646 OLK7-24 299,65 117,85 618,71 12.474.666.600
GT 89 S545 OLK7-2 120,00 81,00 425,25 7.674.976.857

Error: Contact form not found.

5/5 - (9 bình chọn)

Bình luận